Biểu phí dịch vụ
STTLoại dịch vụGiá dịch vụ
1Mở tài khoản chứng khoánMiễn phí
2Đóng tài khoản chứng khoánMiễn phí
Giá dịch vụ Lưu ký chứng khoán
3Cổ phiếu/chứng chỉ quỹ/chứng quyền0,3 đồng/cổ phiếu, CCQ, chứng quyền/tháng1
4Trái phiếu Doanh nghiệp/Trái phiếu chính phủ/Tín phiếu0,2 đồng/trái phiếu, tín phiếu/tháng
Giá dịch vụ Chuyển khoản chứng khoán
5Chuyển khoản khác thành viên0,3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán
Tối thiểu: 100.000 đồng/lần
Tối đa: 500.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán
6Chuyển khoản tất toán0,3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán
Tối thiểu: 100.000 đồng/lần
Tối đa: 500.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán
7Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do Biếu, tặng, cho, thừa kế, phân chia tài sản do ly hôn0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu
Tối thiểu: 200.000 đồng/lần
8Chuyển quyền sở hữu khác200.000 đồng/01 bộ hồ sơ + Biểu phí của VSDC2
Giá dịch vụ phong tỏa chứng khoán
9Phong tỏa theo đề nghị của KH0,15% giá trị phong tỏa theo mệnh giá
Tối thiểu: 200.000 đồng
Tối đa: 10.000.000 đồng/mã chứng khoán
10Đăng ký biện pháp bảo đảm đối với chứng khoán đã đăng ký tại VSDC30,03% giá trị phong tỏa theo mệnh giá
Tối thiểu: 200.000 đồng
Tối đa: 10.000.000 đồng/01 bộ hồ sơ
11Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký200.000 đồng/01 bộ hồ sơ
12Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm200.000 đồng/01 bộ hồ sơ
13Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm200.000 đồng/01 bộ hồ sơ
14Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm200.000 đồng/01 bộ hồ sơ
15Giá dịch vụ Rút chứng khoán200.000 đồng/mã chứng khoán/01 lần rút
16Giá dịch vụ In sao kê giao dịch có đóng dấuNhỏ hơn bằng 90 ngày: Miễn phí
Trước thời gian trên: 50.000 đồng/bản
17Giá dịch vụ Xác nhận số dư chứng khoánMiễn phí 01 bản đầu
Từ bản thứ 02: 30.000 đồng/bản
18Giá dịch vụ Yêu cầu sao lục chứng từNăm hiện tại: 100.000 đồng/bản
Trước thời gian trên: 300.000 đồng/bản
19Giá dịch vụ SMS (bao gồm biến động số dư tiền và chứng khoán)11.000 đồng/tháng
20Giá dịch vụ nộp rút tiền/chuyển khoản ngân hàngTheo biểu phí ngân hàng

Chú thích:

1 01 tháng có 30 ngày
2 Tổng Công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam
3 Giá dịch vụ đã bao gồm Dịch vụ xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

LƯU Ý

Giá trị chuyển quyền sở hữu

=

Số lượng chứng khoán chuyển quyền sở hữu

x

Giá chứng khoán

Giá chứng khoán để tính giá trị giao dịch xác định như sau:

  • Đối với chứng khoán của tổ chức đang niêm yết hoặc đăng ký giao dịch:
    • Trường hợp chuyển nhượng thì Giá chứng khoán tính theo giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng nhưng không thấp hơn mức giá tham chiếu của chứng khoán vào ngày nhận hồ sơ chuyển quyền sở hữu (đã hoàn thiện hợp lệ).
    • Trường hợp do Biếu, tặng, cho, thừa kế, ly hôn chứng khoán hoặc hợp đồng không có giá chuyển nhượng hoặc không có hợp đồng chuyển nhượng thì Giá chứng khoán tính theo giá tham chiếu của chứng khoán vào ngày nhận hồ sơ chuyển quyền sở hữu (đã hoàn thiện hợp lệ).
  • Trường hợp không xác định được tham chiếu chứng khoán thì Giá chứng khoán tính theo mệnh giá của chứng khoán.
Biểu phí giao dịch
0,15%
Cho tất cả các giao dịch cổ phiếu

Với chính sách đơn giản và minh bạch, chúng tôi áp dụng mức phí giao dịch cố định chỉ 0.15% cho tất cả các giao dịch cổ phiếu trên thị trường.

Không phân biệt giá trị giao dịch hay tần suất, bạn luôn được hưởng mức phí cạnh tranh nhằm tối ưu hóa hiệu quả đầu tư.

CẢM ƠN BẠN ĐÃ
ĐĂNG KÝ !